Inox 201 là loại thép không gỉ được phát triển để tiết kiệm niken bởi chất liệu bổ sung của nó là mangan và nitơ. Inox 201 khi được xử lý nhiệt thì không thể tăng độ cứng nhưng lại có thể gia công nguội để tăng độ bền. Bên cạnh đó, inox 201 có khả năng chống ăn mòn, không bị gỉ có định hình tốt.
-
Xuất xứ: Ống tròn inox 201 được nhập khẩu từ các nước Nhật Bản, Hàn Quốc, Malaysia, Thái lan, Trung Quốc và Việt Nam… Có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.
-
Chủng loại: Ống tròn inox 201 chúng tôi cung cấp ống đúc và ống hàn đối với từng loại độ dày cụ thể.
1. Quy cách của ống tròn inox công nghiệp 201:
-
Đường kính từ phi 6 đến phi 1219mm.
-
Độ dày từ 1mm đến 100mm.
-
Chiều dài: Ống tròn inox 201 có chiều dài tiêu chuẩn là 6 mét.
-
Ngoài ra chúng tôi còn nhận cắt và gia công theo yêu cầu của khách hàng.
2. Đặc điểm của ống tròn inox công nghiệp 201:
-
Inox 201 là thép không gỉ hay còn gọi là thép hợp kim cao ( austenite crôm-niken-mangan ).
-
Ống inox 201 có khả năng chống ăn mòn do có nhiều crôm, có tính định hình tốt.
-
Thép inox 201 tuy không được làm cứng bằng cách xử lý nhiệt, nhưng có thể làm lạnh đến độ bền kéo cao.
-
Ống inox 201 làm việc được trong môi trường có tính ăn mòn thấp và vừa.
3. Ứng dụng của ống tròn inox công nghiệp 201
Ống inox 201 được dùng trong dầu khí, hóa dầu, gia công cơ khí, đóng tàu, xây dựng.
Ống tròn inox 201 còn được sử dụng trong các dự án khử muối và nước thải.
Ngoài ra trong công nghiệp chế biến thực phẩm và dược phẩm cũng dùng rất nhiều thép ống inox 201.
4. Thành phần hòa học của Ống tròn inox công nghiệp 201
Thành phần |
Nội dung (%) |
Sắt, Fe |
72 |
Chromium, Cr |
16,0 – 18,0 |
Mangan, Mn |
5,50 – 7,50 |
Niken, ni |
3,50 – 5,50 |
Silicon, Si |
1,0 |
Nitơ, N |
0,25 |
Carbon, C |
0,15 |
5. Tính chất vật lý ống inox công nghiệp 201
Tính chất |
Số liệu |
Imperial |
Tỉ trọng |
7,86 g / cm3 |
0.284 lb / in³ |
6. Tính chất cơ học inox công nghiệp 201
Tính chất |
Số liệu |
Imperial |
Độ bền kéo (ngang ở nhiệt độ phòng) |
685 MPa |
99400 psi |
Cường độ kéo (theo chiều dọc ở nhiệt độ trong phòng) |
696 MPa |
101000 psi |
Sức chịu tải (ngang ở nhiệt độ phòng) |
292 MPa |
42400 psi |
Yield strength (theo chiều dọc ở nhiệt độ phòng) |
301 MPa |
43700 psi |
Sức chịu lực nén |
365 MPa |
52900 psi |
Mô đun đàn hồi |
197 GPa |
28573 ksi |
Tỷ số Poisson |
0,27-0,30 |
0,27-0,30 |
Độ giãn nở khi cắt (theo chiều dọc ở nhiệt độ phòng) |
56% |
56% |
Độ giãn nở khi cắt (ngang ở nhiệt độ phòng) |
62,50% |
62,50% |
Độ cứng, Rockwell B (ngang ở nhiệt độ phòng) |
85 |
85 |
Độ cứng, Rockwell B (theo chiều dọc ở nhiệt độ phòng) |
85 |
85 |
Tính nhiệt
Bảng dưới đây trình bày tính chất nhiệt của thép không gỉ loại 201.
Tính chất |
Số liệu |
Imperial |
Hệ số giãn nở nhiệt (@ 20-100 ° C / 68-212 ° F) |
16,6 μm / m ° C |
9,22 μin / in ° F |
Độ dẫn nhiệt (@ 100 ° C / 212 ° F) |
16,3 W / mK |
113 BTU trong / hr.ft² ° F |
7. Bảng quy cách ống tròn inox công nghiệp 201
Ngoài ra chúng tôi còn cung cấp tấm inox, láp inox, inox tròn đặc, hộp vuông inox, lục giác inox, vê inox,….
SẢN PHẨM INOX CÔNG NGHIỆP 201
Inox Ống Công Nghiệp 201
Inox Ống Công Nghiệp 201
Inox Ống Công Nghiệp 201
Inox Ống Công Nghiệp 201
Inox Ống Công Nghiệp 201
Inox Ống Công Nghiệp 201
Inox Ống Công Nghiệp 201
Inox Ống Công Nghiệp 201
Inox Ống Công Nghiệp 201
Inox Ống Công Nghiệp 201
Inox Ống Công Nghiệp 201
Inox Ống Công Nghiệp 201
Inox Ống Công Nghiệp 201
Inox Ống Công Nghiệp 201
Inox Ống Công Nghiệp 201